Có 2 kết quả cho từ : 가다가
가다가
Phó từ - 부사
Nghĩa
1 : họa hoằn, thoảng hoặc
어떤 일을 계속하는 동안에 어쩌다가 가끔.
Thỉnh thoảng đôi khi trong thời gian tiếp tục việc nào đó.
Cách chia (Chức năng đang thử nghiệm) : 가갈,가가겠습니다,가가지 않,가가시겠습니다,가가요,가갑니다,가갑니까,가가는데,가가는,가간데,가갈데,가가고,가가면,가가며,가가도,가간다,가가다,가가게,가가서,가가야 한다,가가야 합니다,가가야 했습니다,가갔다,가갔습니다,가갑니다,가갔고,가가,가갔,가가,가간,가가라고 하셨다,가가졌다,가가지다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가다가 :
- họa hoằn, thoảng hoặc
Cách đọc từ vựng 가다가 : [가다가]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.