Có 7 kết quả cho từ : 깜박
깜박
Phó từ - 부사
Nghĩa
1 : lấp lánh, nhấp nháy
불빛이 밝았다가 잠깐 어두워지거나 어두웠다가 잠깐 밝아지는 모양.
Hình ảnh ánh đèn sáng lên rồi tối lại trong giây lát hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát.
2 : chớp chớp, nháy nháy
눈을 잠깐 감았다 뜨는 모양.
Hình ảnh nhắm mắt lại trong giây lát rồi mở ra.
3 : mơ màng, mập mờ, chợp mắt, chợt quên
기억이나 의식 등이 잠깐 흐려지는 모양.
Hình ảnh trí nhớ hay nhận thức bị lờ mờ trong giây lát.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 깜박 :
- lấp lánh, nhấp nháy
- chớp chớp, nháy nháy
- mơ màng, mập mờ, chợp mắt, chợt quên
Cách đọc từ vựng 깜박 : [깜박]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.