Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 방침
방침
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : phương châm
앞으로 일을 해 나갈 일정한 방향이나 계획.
Kế hoạch hay phương hướng nhất định tiến hành một việc trong tương lai.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
회사의 방침동의하지 않는 직원들설문지가위표를 쳤다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 회사에서는 사람 중심가족적 경영 방침을 따르고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학교는 청소년가해 행위대해 엄격처벌을 내릴 방침이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 파업불법 행위간주, 노동자들을 모두 구속방침이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 파업불법 행위간주, 노동자들을 모두 구속방침이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 학교에서 폭력행사하는 학생들에 대해 강경히 대응하겠다는 방침을 밝혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
방 - 方
bàng , phương
가시
nệm gai, ghế nóng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 방침 :
    1. phương châm

Cách đọc từ vựng 방침 : [방침]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.