Có 1 kết quả cho từ : 그냥저냥
그냥저냥
Phó từ - 부사
Nghĩa
1 : cứ thế, cứ vậy
사정이나 형편에 따라 겨우 견딜 만하게, 그저 그렇게, 그런 대로.
Tùy theo tình hình hay hoàn cảnh mà chịu đựng, cứ như thế, cứ y vậy.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그냥저냥 일을 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그냥저냥 살아가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 그냥저냥 :
- cứ thế, cứ vậy
Cách đọc từ vựng 그냥저냥 : [그냥저냥]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc