Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : 가닥
가닥
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sợi, mảnh, miếng, đoạn
하나의 덩어리나 묶음에서 풀리거나 갈라져 나온 긴 줄.
Dây dài được tháo ra hoặc tách ra từ một khối hay cuộn.
2 : sợi, đây
줄이나 줄기를 세는 단위.
Đơn vị đếm dây hay đoạn.
3 : sự manh mún
아주 약간.
Rất ít.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가게 앞에는 다섯 가닥씩 한 꼭지를 지은 미역 다발이 산더미처럼 쌓여 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
팽팽하게 당겨진 고무줄 가닥하나툭툭 끊어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 수십 가닥의 색실을 꼬아서 노리개를 만드셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥으로 되어 있는 전선단선이라 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥 잠그다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥 열다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥 소리내다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥 소리나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥 부딪치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가닥 닫다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가닥 :
    1. sợi, mảnh, miếng, đoạn
    2. sợi, đây
    3. sự manh mún

Cách đọc từ vựng 가닥 : [가닥]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.