Có 1 kết quả cho từ : 어떤
Chủ đề : Tâm lý học ,Thẩm mĩ ,Từ vựng sơ cấp ,Đề nghe topik 2 ( Phần 1 ) ,Giáo trình đại học seoul lớp 1B
어떤1
Định từ - 관형사
Nghĩa
1 : như thế nào
사람이나 사물의 특징, 내용, 성격, 성질, 모양 등이 무엇인지 물을 때 쓰는 말.
Từ dùng khi hỏi về đặc trưng, nội dung, tính cách, tính chất, hình dáng... của con người hay sự vật là gì.
2 : nào
주어진 여러 사람이나 사물 중에서 대상으로 삼는 것이 무엇인지 물을 때 쓰는 말.
Từ dùng khi hỏi xem cái được lấy làm đối tượng là gì, trong số nhiều người hay sự vật được cho sẵn.
3 : nào đó
굳이 말할 필요가 없는 대상을 뚜렷하게 밝히지 않고 나타낼 때 쓰는 말.
Từ dùng khi thể hiện rằng không làm sáng tỏ đối tượng không nhất định cần phải nói tới.
4 : nào
관련되는 대상을 특별히 제한하지 않고 나타낼 때 쓰는 말.
Từ dùng khi thể hiện rằng đặc biệt hạn chế đối tượng có liên quan.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 어떤 :
- như thế nào
- nào
- nào đó
- nào
Cách đọc từ vựng 어떤 : [어떤]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.