Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 대거
대거2
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : một cách ào ạt, một cách dồn dập
한꺼번에 많이.
Nhiều trong một lượt.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
청와대는 비리 사건연루인사들을 대거 해임하고 내각개각하기로 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 연회거물 정치인들이 대거 참여한 큰 규모파티이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
갑자기 회사 규모급성장하자 회사에서는 부족일손을 채우기 위해 새로직원대거 채용했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
신규 공무원 채용에서는 행정 기능강화하기 위해 행정 공무원대거 선발하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰을 끼고 범죄를 벌였던 폭력배들이 대거 잡혀 들어갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 국회 의원 공천에서는 유명정치인들이 대거 낙천을 했다며?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
발이 빠르고 수비가 좋은 내야수들을 대거 선발할 겁니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 논밭바둑판처럼 잘 정리하여 물을 대거농기계사용하는 데 편리도록 개간하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
해외의 값싼 농산물대거 수입되어서 농어촌 경제타격을 입었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
거 - 擧
cử
간접 선
bầu cử gián tiếp
대 - 大
thái , đại
간호
đại học đào tạo y tá

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대거 :
    1. một cách ào ạt, một cách dồn dập

Cách đọc từ vựng 대거 : [대ː거]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.