Có 1 kết quả cho từ : 가벼이
가벼이
Phó từ - 부사
Nghĩa
1 : (một cách) nhẹ
무게를 적게.
Một cách ít nặng.
2 : một cách nhẹ nhàng
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
3 : (một cách) nhẹ
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
4 : một cách khinh suất
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
5 : một cách nhẹ nhõm
부담이 되지 않도록 간단하게.
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
6 : một cách coi thường
대수롭지 않게.
Một cách không quan trọng.
7 : một cách nhẹ nhàng
힘이 들지 않고 쉽게.
Một cách dễ dàng và không vất vả.
8 : một cách rung rinh, một cách lăn tăn
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
9 : (một cách) gọn nhẹ, giản dị
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
10 : thoăn thoắt
몸의 움직임이 재빠르게.
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
11 : một cách nhẹ nhõm
마음이 편하고 경쾌하게.
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가벼이 :
- một cách nhẹ
- một cách nhẹ nhàng
- một cách nhẹ
- một cách khinh suất
- một cách nhẹ nhõm
- một cách coi thường
- một cách nhẹ nhàng
- một cách rung rinh, một cách lăn tăn
- một cách gọn nhẹ, giản dị
- thoăn thoắt
- một cách nhẹ nhõm
Cách đọc từ vựng 가벼이 : [가벼이]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.