Có 10 kết quả cho từ : 지수
Chủ đề : Kinh tế ,Y ,Từ vựng cao cấp phần 5 ,Giáo trình Sejong 5 Phần 1 ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 2 Phần 1
Nghĩa
1 : số mũ
숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자.
Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.
2 : chỉ số
해마다 바뀌는 수치를 알기 쉽게 보이기 위해, 어느 해의 수량의 기준으로 삼아 100으로 하고 그것에 대한 다른 해의 수량을 비율로 나타낸 수치.
Trị số để dễ biết trị số thay đổi hàng năm, người ta lấy số lượng của năm nào đó làm chuẩn là một trăm và trên cơ sở đó thể hiện tỷ lệ số lượng của các năm khác.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 지수 :
- số mũ
- chỉ số
Cách đọc từ vựng 지수 : [지수]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.