Có 4 kết quả cho từ : 검찰
Nghĩa
1 : việc khởi tố, cơ quan kiểm sát
범죄를 조사하여 증거를 모으고, 죄를 지은 것으로 의심이 가는 사람을 고발하는 일. 또는 그 일을 하는 정부 기관.
Việc điều tra tội phạm, thu thập chứng cứ và tố cáo người nghi ngờ phạm tội. Hoặc cơ quan chính phủ làm việc đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검찰에 검거되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검 - 檢
kiểm
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 검찰 :
- việc khởi tố, cơ quan kiểm sát
Cách đọc từ vựng 검찰 : [검ː찰]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc