Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 확진자
Chủ đề : Dịch bệnh
확진자
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : người nhiễm bệnh

Ví dụ

[Được tìm tự động]
코로나19 확진자가 246명 더 늘었습니다. 이틀 만에 다시 200명을 넘어선 것입니다.
Số lượng người nhiễm corona 19 được xác nhận đã tăng lên 246. Nó đã hơn 200, một lần nữa trong hai ngày.
지난주 금요일부터 계속 확진자 숫자가 세 자릿수기록하면서 최근 엿새 동안 다 합쳐서 1천 명 넘는 확진자가 나왔습니다.
Kể từ thứ Sáu tuần trước, số trường hợp được xác nhận đã tiếp tục kỷ lục ba con số, với hơn 1.000 trường hợp được xác nhận trong sáu ngày qua.
소식, 제희원 기자입니다. 신규 확진자 246명 중 절반이 넘는 138명은 서울 사랑제일교회 관련 감염입니다.
Tin đầu tiên, phóng viên Je Hee-won. Trong số 246 trường hợp mới được xác nhận, hơn một nửa trong số 138 người bị nhiễm bệnh tại Nhà thờ Sarangjeil ở Seoul.
지난 12일 이 교회에서 첫 확진자가 나온 이후 누적 확진자만 457명에 이릅니다.
Kể từ khi các trường hợp được xác nhận đầu tiên được phát hành tại nhà thờ này vào ngày 12, số trường hợp được xác nhận tích lũy chỉ riêng đã lên tới 457
사랑제일교회 관련 확진자서울 282명, 경기 119명 등으로 대부분 수도권집중됐는데 비수도권 지역에서도 25명이 확진됐습니다.
Số trường hợp được xác nhận liên quan đến Nhà thờ Sarangjeil là 282 trường hợp ở Seoul và 119 trường hợp ở Gyeonggi, và hầu hết tập trung ở khu vực đô thị, nhưng 25 trường hợp được xác nhận ở các khu vực ngoài đô thị.
롯데홈쇼핑 미디어서울센터 7명, 농협카드 콜센터 4명, K국민저축은행 콜센터 2명, 새마음요양병원 1명 등도 사랑제일교회발 관련 확진자파악됐습니다.
Bảy trong số Trung tâm Lotte Home Shopping Media Seoul, 4 trung tâm của Nonghyup Card, 2 trung tâm của Ngân hàng Tiết kiệm K Kookmin và 1 Bệnh viện Điều dưỡng Saemaum cũng được xác định là những trường hợp được xác nhận của Nhà thờ Sarangjeil.
미국에서 어제14일 하루 신규 확진자가 16만 명을 넘겼습니다. 
Số ca mắc mới đã vượt quá 160.000 ca mỗi ngày ở Hoa Kỳ vào ngày 14 hôm qua.
누적 확진자는 1천 90만 명을 넘었습니다. 
Các trường hợp được xác nhận đã vượt quá 10,9 triệu.
특히 참가자가운데 코로나 확진자있다는 것이 확인되면서 추가 감염우려되고 있습니다. 
Đặc biệt, vì nó đã được xác nhận rằng có hào quang được xác nhận trong số những người tham gia, các nhiễm trùng tiếp tục được lo ngại.
멕시코의 누적 확진자가 1백만 명을 넘어 1백만 명 이상 확진자가 나온 국가미국, 인도, 브라질, 멕시코 등 11개 나라로 늘었습니다. 
Số ca tích lũy được xác nhận ở Mexico đã vượt quá 1 triệu, và số quốc gia có hơn 1 triệu ca được xác nhận đã tăng lên 11 quốc gia bao gồm Hoa Kỳ, Ấn Độ, Brazil và Mexico.
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 확진자 :
    1. người nhiễm bệnh

Cách đọc từ vựng 확진자 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
.