Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 고발장
고발장
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đơn tố cáo, đơn trình báo
범죄 사실이나 범인을 고발하기 위하여 수사기관에 내는 서류.
Đơn từ nộp cho cơ quan điều tra để trình báo về một hành vi phạm tội hay tội phạm.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
고발장제출하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고발장접수하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고발장내다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고발장이 잇따르다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 이웃 주민소음도저히 참을 수 없다경찰고발장제출했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선착장에서 밀매이루어지고 있다내용고발장경찰서에 들어왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고발장에는 학교공금이사장개인 주머니로 들어갔다고 적혀 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검찰에 고발장 제출했어요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고발장에는 모금액 중 1천500만 원을 식비·숙박비·통신비 등으로 사용했다는 내용이 담긴 걸로 알려졌습니다.
Internet
경기 광주경찰서는 지난해 10월 다른 유튜버로부터 A 씨가 정인이를 추모기 위한 갤러리를 만들겠다며 지난해 인터넷 방송 등을 통해 개인 계좌후원금 2천600만 원을 받았지만, 이 가운데 1천500만 원을 개인적으로 사용했다는 내용고발장을 받고 수사해 왔습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
고 - 告
cáo , cốc
sự cảnh báo
발 - 發
bát , phát
sự khai khẩn, sự khai thác
상 - 狀
trạng
감사장
thư cảm ơn, bằng ghi công

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 고발장 :
    1. đơn tố cáo, đơn trình báo

Cách đọc từ vựng 고발장 : [고ː발짱]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.