Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 감자
감자1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : khoai tây
껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기.
Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
네, 이번 광복절을 맞이해 심사를 거쳐 감자들의 가석방이루어졌습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무기 징역선고 받은 감자가 십 년간 모범적으로 생활가석방이 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감자가석방하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 재범 우려가 없는 감자들을 가석방하였다고 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 생계 곤란으로 범죄저지감자가석방하기로 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감자굵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 으깬 감자마요네즈를 섞어 식빵에 발라 샌드위치를 만들어 주셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난 단 고구마보다는 담백한 감자가 더 좋아.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
농부는 한 무더기 캐낸 감자를 흙을 털어 자루에 담았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 배가 고파서 삶은 감자 두 알을 간식으로 먹었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 감자 :
    1. khoai tây

Cách đọc từ vựng 감자 : [감자]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.