Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 49 kết quả cho từ : 사회
사회1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình
회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행함.
Việc tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...
2 : người dẫn chương trình, người điều hành chương trình
회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행하는 사람.
Người tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...

Ví dụ

[Được tìm tự động]
현대 사회로 오면서 건조, 냉동, 조림 등 다양한 식품 가공법발달했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
원시 시대가부장 사회가 아닌 여성 중심모계 사회였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여성들의 사회 지위가 높아지면서 가부장적 문화많이라지있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사회변화가속되면서 사람들의 가치관많이 바뀌었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
한국은 출산율저조고령화가속화고령 사회로 접어들고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자본주의 사회빈익빈 부익부가속화되어 사회 계층 간의 갈등심해진다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사회자의 소개이어 유명 가수가 나와 노래를 불렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
현대 사회가 되면서 가족의미변화함에 따라 가족 제도변화했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
홍수 피해를 입은 사람들을 위해 사회 각계에서 도움손길이어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
최근 사회 전반에서 기부가 크게 늘어났습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
사 - 司
ti , ty , tư
령탑
tháp tư lệnh, tổng tư lệnh
회 - 會
cối , hội
가족
cuộc họp gia đình, họp mặt gia đình

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 사회 :
    1. sự dẫn chương trình, sự điều hành chương trình
    2. người dẫn chương trình, người điều hành chương trình

Cách đọc từ vựng 사회 : [사회]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.