Có 1 kết quả cho từ : 거라
거라
Vĩ tố - 어미
Nghĩa
1 : hãy
(아주낮춤으로) 명령의 뜻을 나타내는 종결 어미.
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa mệnh lệnh.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Các quan chức y tế đã cảnh báo rằng tuần này sẽ là một trở ngại lớn, nói rằng đây là một cuộc khủng hoảng lớn hơn so với khi nhiễm trùng nhóm Shincheonji vào đầu năm nay.
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 거라 :
- hãy
Cách đọc từ vựng 거라 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.