Có 1 kết quả cho từ : 가로등
Chủ đề : Quận huyện
Nghĩa
1 : đèn đường
어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등.
Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.
Ví dụ
[Được tìm tự động]가로등이 켜지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가로등 :
- đèn đường
Cách đọc từ vựng 가로등 : [가로등]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.