Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가로등
Chủ đề : Quận huyện
가로등
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đèn đường
어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등.
Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
의회주민안전을 위해 가로등설치하자는 안을 가결했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가로등끄다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가로등이 켜지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가로등거리비추다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가로등밝다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
깊은 밤의 골목길에는 가로등 불빛만이 홀로 빛나고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
겨울에는 해가 짧아서 길거리가로등일찍 켜진다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
폭우가 쏟아져 인적은 없고 가로등 불빛만이 가물거렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 가로등이 꺼진 어두거리홀로 걷기너무 무서웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
띄엄띄엄 선 가로등을 빼면 골목길은 어둡고 괴괴했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 街
nhai
-
phố, đường, khu vực
등 - 燈
đăng
가로
đèn đường
로 - 路
lạc , lộ
đường phố

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가로등 :
    1. đèn đường

Cách đọc từ vựng 가로등 : [가로등]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.