Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 어렵다
어렵다
Tính từ - 형용사

Nghĩa

1 : khó, khó khăn
하기가 복잡하거나 힘이 들다.
Làm phức tạp hoặc vất vả.
2 : khó khăn, nan giải
곤란한 일이나 고난이 많다.
Nhiều việc khó khăn hoặc nan giải.
3 : khó hiểu
말이나 글을 이해하기가 쉽지 않다.
Hiểu lời nói hay bài viết không dễ.
4 : khó khăn, cực nhọc
가난해서 살기가 고생스럽다.
Vì nghèo nên cuộc sống khổ sở.
5 : khó tính, khó khăn
성격이 원만하지 않고 까다롭다.
Tính cách không dịu dàng mà khắt khe.
6 : khó, khó khăn
가능성이 적다.
Ít khả năng.
7 : khó tính, khó khăn
어떤 사람에게 거리감을 느껴 어색하고 조심스럽다.
Cảm thấy khoảng cách với người nào đó nên ngượng ngùng và thận trọng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가계가 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연구실에 가로놓은 책장 때문사람들이 지나다니기 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 글의 틀린 부분을 가려 바르게 고치는 것이 가장 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경제는 가변적이어서 언제 경기좋아질지를 정확하게 예측하기 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여성들이 직장 일을 하면서 가사전담하기란 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가산이 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가세가 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정 환경이 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가치 판단이 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고객들이 이번 제품기능너무 복잡해서 사용하기 어렵다고군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 어렵다 :
    1. khó, khó khăn
    2. khó khăn, nan giải
    3. khó hiểu
    4. khó khăn, cực nhọc
    5. khó tính, khó khăn
    6. khó, khó khăn
    7. khó tính, khó khăn

Cách đọc từ vựng 어렵다 : [어렵따]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.