Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 난투
난투
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cuộc ẩu đả
여러 사람이 서로 뒤섞여 어지럽게 싸움.
Nhiều người chen lấn đánh nhau hỗn loạn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
난투벌이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어제 난투를 벌인 사람들이 병원입원상태에서 경찰조사를 받고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 이번 사건연루폭력배들을 난투 끝에 전원 검거했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
술집에서는 종종 술에 취한 손님사이난투일어난다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난투일어나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난투으로 이어지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난투으로 번지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난투극에 끼어들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난투극을 일으키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난투극을 구경하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
난 - 亂
loạn
광란
sự cuồng loạn, sự điên loạn
투 - 鬪
đấu
sự chiến đấu ngoan cường, sự đấu tranh ngoan cường, tinh thần chiến đầu gan dạ

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 난투 :
    1. cuộc ẩu đả

Cách đọc từ vựng 난투 : [난ː투]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.