Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 근면히
근면히
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : một cách cần mẫn
성실하고 부지런하게.
Một cách trung thực và chăm chỉ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
근면히 일하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
근면히 생활하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
근면히 살다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
근면히 노동하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
근면히 공부하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민이는 회사에서도 누구보다 근면히 일하여 상사에게 인정을 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수와 민준이는 근면히 생활하여 모은 돈으로 집을 장만하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 근면히 공부하여 어렵다사법 시험합격하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
근 - 勤
cần
sự chuyên cần
면 - 勉
miễn , mẫn
sự khuyên bảo, sự động viên

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 근면히 :
    1. một cách cần mẫn

Cách đọc từ vựng 근면히 : [근ː면히]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.