Có 2 kết quả cho từ : 거머리
거머리
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : con đỉa
얕은 물속에 살며 배 쪽의 빨판으로 다른 동물에 달라붙어 피를 빨아 먹으며 사는 까만 벌레.
Loài côn trùng màu đen sống trong vùng nước cạn, hay bám vào hút máu các loài động vật khác bằng giác mút ở mặt bụng để sống.
2 : người bám dai như đỉa
바짝 달라붙어 귀찮게 하거나 재산 또는 돈을 계속 빼앗아 괴롭히는 사람.
Người hay đeo bám và gây phiền phức hoặc liên tục làm phiền người khác để vòi tiền hay tài sản.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 거머리 :
- con đỉa
- người bám dai như đỉa
Cách đọc từ vựng 거머리 : [거ː머리]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.