Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 가을걷이
가을걷이
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự thu hoạch vào mùa thu
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이는 일.
Việc thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
벼가 누렇게 익자 농부들은 가을걷이준비했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을걷이가 끝난 들판은 휑하고 썰렁했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을걷이바쁘다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을걷이준비하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을걷이마무리하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을걷이한창이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을걷이가 끝나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
농부는 가을걷이를 해서 얻은 곡식들을 창고보관했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을이 되자 농부들은 노랗게 익은 벼를 가을걷이하느라 몹시 바빴다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
올해는 풍년이 들어 가을걷이하는 농부들의 표정무척 밝았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가을걷이 :
    1. sự thu hoạch vào mùa thu

Cách đọc từ vựng 가을걷이 : [가을거지]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.