Có 2 kết quả cho từ : 가을걷이
가을걷이
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : sự thu hoạch vào mùa thu
가을에 논과 밭에서 잘 익은 곡식이나 작물 등을 거두어들이는 일.
Việc thu hoạch ngũ cốc hay nông sản… đã chín ở ruộng đồng vào mùa thu.
Ví dụ
[Được tìm tự động]가을걷이가 끝나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가을걷이 :
- sự thu hoạch vào mùa thu
Cách đọc từ vựng 가을걷이 : [가을거지]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.