Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 6 kết quả cho từ : 개관
개관1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự khai trương, sự khánh thành
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
2 : sự mở cửa
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 그날의 운영을 시작함.
Việc thư viện, viện bảo tàng hay trung tâm thể thao bắt đầu hoạt động của ngày hôm đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
개관준비하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개관하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일요일은 휴일이라서 개관을 안 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전시장 개관을 한 시간 앞두고 큐레이터들은 분주히 손님을 맞을 준비하고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 대학 도서관개관 시간아침 아홉 시이고 폐관은 저녁 열 시이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개관기념하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개관축하하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개관되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사거리 쪽에 짓고 있던 도서관다음 주에 개관을 한대요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국립 중앙 박물관개관주년을 맞아 특별 전시회를 가질 예정이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
개 - 開
khai
가식
kiểu thư viện mở
관 - 館
quán
sự khai trương, sự khánh thành

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 개관 :
    1. sự khai trương, sự khánh thành
    2. sự mở cửa

Cách đọc từ vựng 개관 : [개관]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.