Có 6 kết quả cho từ : 개관
Chủ đề : Đề nghe topik 2 ( Phần 3 )
Nghĩa
1 : sự khai trương, sự khánh thành
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
2 : sự mở cửa
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 그날의 운영을 시작함.
Việc thư viện, viện bảo tàng hay trung tâm thể thao bắt đầu hoạt động của ngày hôm đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 개관 :
- sự khai trương, sự khánh thành
- sự mở cửa
Cách đọc từ vựng 개관 : [개관]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.