Có 3 kết quả cho từ : 궤양
Nghĩa
1 : bệnh viêm loét
피부나 내장의 점막에 상처가 나거나 헐어서 피가 나기 쉬운 상태.
Trạng thái dễ bị chảy máu do trên da hay niêm mạc của các cơ quan nội tạng bị thương hoặc bị mưng mủ.
Ví dụ
[Được tìm tự động]궤양이 일어나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 궤양 :
- bệnh viêm loét
Cách đọc từ vựng 궤양 : [궤ː양]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc