Có 2 kết quả cho từ : 그림자
그림자
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : bóng
물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양.
Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.
2 : bóng
물이나 거울 등에 비치는 물체의 모습.
Hình dạng của vật thể phản chiếu trên mặt nước hay trên gương.
3 : bóng, bóng dáng
사람의 자취나 흔적.
Dấu vết hay vết tích của con người
4 : nét u uất, nét u buồn
얼굴에 나타난 어두운 표정.
Nét u tối hiện ra trên mặt.
5 : linh cảm xấu, bóng dáng
좋지 않은 느낌.
Cảm xúc không tốt.
6 : bóng
(비유적으로) 어떤 사람에게 항상 따라다니는 것.
(cách nói ẩn dụ) Việc luôn luôn chạy theo một người nào đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 그림자 :
- bóng
- bóng
- bóng, bóng dáng
- nét u uất, nét u buồn
- linh cảm xấu, bóng dáng
- bóng
Cách đọc từ vựng 그림자 : [그ː림자]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc