Có 2 kết quả cho từ : 간판
Chủ đề : Y ,Đề đọc topik 2 ( Phần 3 ) ,Giáo trình Sejong 5 Phần 1 ,Giáo trình đại học seoul lớp 2A ,Giáo trình đại học seoul lớp 5B Phần 2
Nghĩa
1 : bảng hiệu
가게나 기관 등의 이름을 써서 사람들의 눈에 잘 띄게 건물의 밖에 걸거나 붙이거나 세우는 판.
Bảng ghi tên của cửa hiệu hay cơ quan…, được treo, gắn hoặc dựng ngoài tòa nhà để dễ đập vào mắt của mọi người.
2 : tấm gương
(비유적으로) 대표하여 내세울 만한 것.
(cách nói ẩn dụ) Điều đáng đưa ra để làm tiêu biểu.
3 : mác
(속된 말로) 겉으로 내세우는 외모, 학벌, 경력, 자격 등.
(cách nói thông tục) Ngoại hình, học thức, kinh nghiệm, tư cách… thể hiện ra ngoài.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 간판 :
- bảng hiệu
- tấm gương
- mác
Cách đọc từ vựng 간판 : [간판]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.