Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 간판
간판
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : bảng hiệu
가게나 기관 등의 이름을 써서 사람들의 눈에 잘 띄게 건물의 밖에 걸거나 붙이거나 세우는 판.
Bảng ghi tên của cửa hiệu hay cơ quan…, được treo, gắn hoặc dựng ngoài tòa nhà để dễ đập vào mắt của mọi người.
2 : tấm gương
(비유적으로) 대표하여 내세울 만한 것.
(cách nói ẩn dụ) Điều đáng đưa ra để làm tiêu biểu.
3 : mác
(속된 말로) 겉으로 내세우는 외모, 학벌, 경력, 자격 등.
(cách nói thông tục) Ngoại hình, học thức, kinh nghiệm, tư cách… thể hiện ra ngoài.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
명문대를 나온 그는 좋은 간판 하나만 믿고 노력게을리했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간판내세우다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간판으로사람평가하는 것은 좋지 않다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간판으로 내세우다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
김민준 선수는 팀에 들어온 지 이 년 만에 간판 선수성장했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
‘행복을 찾아서’는 우리 방송국간판 프로그램이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간판달다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간판내리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간판걸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가게 문이 닫혀 있어 일단 간판에 있는 전화번호를 적어 가지고 돌아왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
간 - 看
khan , khán
sự xem sơ qua, sự xem lướt
판 - 板
bản
bảng hiệu

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 간판 :
    1. bảng hiệu
    2. tấm gương
    3. mác

Cách đọc từ vựng 간판 : [간판]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.