Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 19 kết quả cho từ : 더니
더니1
Vĩ tố - 어미

Nghĩa

1 : rồi, nên
과거의 사실이나 상황에 뒤이어 어떤 사실이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미.
Vĩ tố liên kết thể hiện sự việc hay tình huống nào đó diễn ra tiếp theo sau sự việc hay tình huống quá khứ.
2 : mà, nên
과거에 경험하여 알게 된 사실과 다른 새로운 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc mới khác với sự việc biết được do trải nghiệm trong quá khứ.
3 : còn, nên
과거의 어떤 사실에 대하여 그와 관련된 또 다른 사실이 있음을 나타내는 연결 어미.
Vĩ tố liên kết thể hiện việc có sự việc khác nữa có liên quan tới sự việc nào đó trong quá khứ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
차량신호 대기 중이던 차량 2대를 잇달아 들이받더니 그대로 방향을 바꿔 역주행합니다.
Một xe lần lượt tông vào hai xe đang chờ tín hiệu rồi quay đầu chạy ngược chiều.
민준이는 성실친구들과 가까이더니 매사열심이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
머리를 길렀더니 전에 없던 가르마가 생겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아들이 공부소홀한 것을 가만 내버려 두더니 성적이 더 떨어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 엄마 몰래 가만가만히으로 들어오더니을 가지고 다시으로 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
음식물을 오래더니 초파리들이 가맣게 꼬였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
흰 옷을 오래더니 때가 타서 가맣다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
휴가 다녀오더니 얼굴가무잡잡하게 변했네.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 철봉 위로 가볍게 뛰어 오르더니 어느새 철봉매달려 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일찍 집에 들어와 잠을 푹 잤더니 몸이 한결 가뿐하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 더니 :
    1. rồi, nên
    2. mà, nên
    3. còn, nên

Cách đọc từ vựng 더니 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.