Có 2 kết quả cho từ : 간호사
Nghĩa
1 : y tá
병원에서 의사를 도와 환자를 돌보는 것이 직업인 사람.
Người làm nghề phụ giúp bác sĩ và chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Ngày hôm qua (17), một y tá tại Bệnh viện Mắt Seoul đã đến thăm nhà thờ và một đồng nghiệp làm việc cùng tầng đã bị nhiễm bệnh.
Ngày hôm qua 17, một y tá tại Bệnh viện Mắt Seoul đã đến thăm nhà thờ và một đồng nghiệp làm việc cùng tầng đã bị nhiễm bệnh.
간 - 看
khan , khán
사 - 師
sư
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 간호사 :
- y tá
Cách đọc từ vựng 간호사 : [간호사]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc