Có 17 kết quả cho từ : 바닥
Chủ đề : Kiến trúc ,Giáo trình Sejong 5 Phần 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 2B ,Giáo trình đại học seoul lớp 6A Phần 3 ,Ngày 25 - Topik in 30 days
바닥
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : đáy
어떤 공간에서 아래쪽의 평평하고 넓은 부분.
Phần rộng và bằng phẳng ở phía dưới của không gian nào đó.
2 : đế
물체의 밑부분.
Phần dưới của vật thể.
3 : khu, phần
어떤 지역이나 장소. 또는 특정 분야.
Khu vực hay nơi nào đó. Hoặc lĩnh vực đặc biệt.
4 : nền, sàn
건물 내부의 아래 부분.
Phần dưới bên trong tòa nhà.
5 : nền tảng
겉으로 드러나지 않는 가장 깊고 본질적인 부분.
Phần thuộc về bản chất và sâu xa nhất, không bộc lộ ra ngoài .
6 : sàn
주가가 많이 내려서 매우 낮은 수준에 있는 상태.
Trạng thái mà giá cổ phiếu giảm nhiều nên ở mức rất thấp.
Ví dụ
[Được tìm tự động]강바닥이 보이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 바닥 :
- đáy
- đế
- khu, phần
- nền, sàn
- nền tảng
- sàn
Cách đọc từ vựng 바닥 : [바닥]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.