Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 곤란
곤란
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự khó khăn, sự trở ngại
사정이 몹시 난처하거나 어려움.
Việc hoàn cảnh vô cùng khó khăn hay rắc rối.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
정부는 생계 곤란으로 범죄저지수감자가석방하기로 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정말 곤란상황이었겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
곤란겪다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이렇게 견강부회우기시면 곤란합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사를 그만지수고정적 수입이 없어서 생활곤란하게 됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
곤란빠지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
곤란에 부딪히다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
곤란호소하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
곤란무릅쓰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
곤란을 당하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
곤 - 困
khốn
cảnh khốn cùng
난 - 難
na , nan , nạn
각골
sự khắc cốt ghi tâm

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 곤란 :
    1. sự khó khăn, sự trở ngại

Cách đọc từ vựng 곤란 : [골ː란]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.