Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 기용
Chủ đề : Công cụ lao động
기용
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự trọng dụng
능력 있는 사람을 중요한 자리에 뽑아 씀.
Việc chọn và dùng người có năng lực vào vị trí quan trọng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
기용하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 회사는 유능한 디자이너기용으로 뛰어난 외관기능신제품개발하는 데 크게 성공하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감독은 탁월한 선수 기용으로 이번 대회에서 팀을 승리로 이끌었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
요직에 기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관직에 기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
인재가 기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
신인이 기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선수가 기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감독이 기용되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
기 - 起
khỉ , khởi
하다
nối tiếp, liên tiếp
용 - 用
dụng
sự khả dụng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 기용 :
    1. sự trọng dụng

Cách đọc từ vựng 기용 : [기용]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.