Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 각고
각고
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự khắc phục gian khổ, sự vượt khó
무엇을 이루기 위해 어려움을 견디며 무척 힘을 씀.
Sự chịu đựng khó khăn và dùng rất nhiều sức để đạt được điều gì đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
각고애쓰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니께서 각고노력희생을 하셨기 때문가능한 일이었습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 병상에 누워 계신 할머니치료하기 위해 각고정성을 쏟았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
끊임없는 도전각고결실을 맺어 마침내 그가 시험에 붙었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각고애쓰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니께서 각고노력희생을 하셨기 때문가능한 일이었습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 병상에 누워 계신 할머니치료하기 위해 각고정성을 쏟았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
끊임없는 도전각고결실을 맺어 마침내 그가 시험에 붙었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각고애쓰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니께서 각고노력희생을 하셨기 때문가능한 일이었습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
각 - 刻
hặc , khắc
sự khắc phục gian khổ, sự vượt khó
고 - 苦
cổ , khổ
sự khắc phục gian khổ, sự vượt khó

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 각고 :
    1. sự khắc phục gian khổ, sự vượt khó

Cách đọc từ vựng 각고 : [각꼬]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.