Tính chất hay trạng thái gần như tương tự với cái nào đó.
5 : gần
시간적으로 멀지 않다.
Không xa về mặt thời gian.
6 : gần gũi, thân cận
촌수가 멀지 않다.
Họ hàng không xa.
Cách chia (Chức năng đang thử nghiệm) : 가까울,가깝겠습니다,가깝지 않,가깝시겠습니다,가까워요,가깝습니다,가깝습니까,가깝는데,가깝는,가까운데,가까울데,가깝고,가깝면,가깝며,가까워도,가까운다,가깝다,가깝게,가까워서,가까워야 한다,가까워야 합니다,가까워야 했습니다,가까웠다,가까웠습니다,가깝습니다,가까웠고,가깝,가까웠,가까워,가까운,가까워라고 하셨다,가까워졌다,가까워지다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가깝다 :
gần
gần gũi
gần, xấp xỉ
gần giống, gần như
gần
gần gũi, thân cận
Cách đọc từ vựng 가깝다 : [가깝따]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia