Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 19 kết quả cho từ : 회의
회의1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự hội ý, sự bàn bạc, cuộc họp
여럿이 모여 의논함. 또는 그런 모임.
Việc nhiều người tụ tập lại và thảo luận. Hoặc tổ cuộc gặp gỡ như vậy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
15명이 확진된 서울 노원구 안디옥교회의 경우 교인 1명이 사랑제일교회 예배참석했던 것으로 확인됐습니다.
Trong trường hợp của Nhà thờ Antioch ở Nowon-gu, Seoul, nơi có 15 người được xác nhận, người ta xác nhận rằng một thành viên đã tham dự buổi lễ của Nhà thờ Sarangjeil.
법안 처리를 놓고 의견 일치가 안 되자 국회의장은 가부투표에 부치기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 회의참석사람들에게 가뿐히 인사를 건넸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부장판매량급증라는 가시적 성과를 낼 수 있는 방법을 찾으려고 팀원들과 회의를 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
프로젝트의 팀장아이디어가시화하기 위해 회의소집했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가족회의에서 이루어지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가족회의에서 의논하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가족회의에서 결정하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가족회의열다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가족회의가지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
의 - 議
nghị
가족회
cuộc họp gia đình, họp mặt gia đình
회 - 會
cối , hội
가족
cuộc họp gia đình, họp mặt gia đình

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 회의 :
    1. sự hội ý, sự bàn bạc, cuộc họp

Cách đọc từ vựng 회의 : [회ː의]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.