Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 대중교통
대중교통
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : giao thông công cộng
버스나 지하철과 같이 여러 사람이 이용하는 교통. 또는 교통수단.
Giao thông mà nhiều người sử dụng như xe buýt hay xe điện ngầm. Hoặc phương tiện giao thông.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기름값이 올라서 대중교통 이용자 수가 지난 달에 비해 두 배로 격증됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대중교통이용하는 노인들은 경로 우대으로 무료이용할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대도시는 고질적 교통 체증해소하기 위해 대중교통확충했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대중교통에서 노약자에게 자리양보하는 것은 한국 고유관습이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 시는 교통 문제해결하기 위해 대중교통 이용 캠페인을 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 기름값이 비싸지자 대중교통이용하여 교통비절약하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리나라는 국철을 비롯한 대중교통이용 요금이 저렴한 편이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아닙니다. 대중교통 결제 수단규격화이루어져서 전국 어디에서나 사용하실 수 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아침부터 눈이 오기자가용 대신 대중교통이용하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
교 - 交
giao
관포지
keo sơn gắn bó
대 - 大
thái , đại
간호
đại học đào tạo y tá
중 - 衆
chúng
công chúng
통 - 通
thông
가정 신문
thông báo gửi về gia đình, sổ liên lạc

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대중교통 :
    1. giao thông công cộng

Cách đọc từ vựng 대중교통 : [대ː중교통]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.