Có 3 kết quả cho từ : 글쎄
글쎄
Thán từ - 감탄사
Nghĩa
1 : để xem, xem nào
상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
2 : thấy chưa, đúng không nào, đã bảo mà
말하는 이가 자신의 뜻이나 주장을 다시 강조하거나 고집할 때 쓰는 말.
Từ dùng khi người nói nhấn mạnh hay cố chấp về chủ trương hay ý định của bản thân.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 글쎄 :
- để xem, xem nào
- thấy chưa, đúng không nào, đã bảo mà
Cách đọc từ vựng 글쎄 : [글쎄]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.