Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 글쎄
글쎄
Thán từ - 감탄사

Nghĩa

1 : để xem, xem nào
상대방의 물음이나 요구에 대하여 분명하지 않은 태도를 나타낼 때 쓰는 말.
Từ dùng khi thể hiện thái độ không rõ ràng đối với yêu cầu hay câu hỏi của đối phương.
2 : thấy chưa, đúng không nào, đã bảo mà
말하는 이가 자신의 뜻이나 주장을 다시 강조하거나 고집할 때 쓰는 말.
Từ dùng khi người nói nhấn mạnh hay cố chấp về chủ trương hay ý định của bản thân.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
글쎄요. 투표 결과를 지켜봐야 알 수 있을 것 같습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 일기 예보를 보니 간조가 되려면 두 시간기다려야겠네.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 나는 다른 학문보다 철학가장 기본이 되는 것 같아.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 일기 예보를 보니 간조가 되려면 두 시간기다려야겠네.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 나는 다른 학문보다 철학가장 기본이 되는 것 같아.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄요. 워낙 고령이신 데다가 건강도 좋지 않으셔서 어려울 것 같습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 가게 주인이 내가 훔치지도 않은 물건을 훔쳤다고 고소했지 뭐야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄요, 재미는 있겠지만 교육적 기능별로을 것 같습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 나도 얼마나 놀랐다고.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
글쎄, 제가 비가 온다고잖아요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 글쎄 :
    1. để xem, xem nào
    2. thấy chưa, đúng không nào, đã bảo mà

Cách đọc từ vựng 글쎄 : [글쎄]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.