Có 9 kết quả cho từ : 계약
Chủ đề : Kinh doanh ,Quản lý ,Từ vựng cao cấp phần 6 ,Giáo trình Sejong 6 Phần 2 ,Giáo trình đại học seoul lớp 2B
Nghĩa
1 : việc lập khế ước, việc hợp đồng
돈을 주고받는 거래에서 서로 지켜야 할 의무나 책임을 문서에 적어 약속함.
Việc hứa hẹn và ghi vào văn bản trách nhiệm hay nghĩa vụ của nhau cần phải giữ trong giao dịch có giao nhận tiền.
Ví dụ
[Được tìm tự động]가계약이 이뤄지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 계약 :
- việc lập khế ước, việc hợp đồng
Cách đọc từ vựng 계약 : [계ː약]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.