Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 계약
계약
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : việc lập khế ước, việc hợp đồng
돈을 주고받는 거래에서 서로 지켜야 할 의무나 책임을 문서에 적어 약속함.
Việc hứa hẹn và ghi vào văn bản trách nhiệm hay nghĩa vụ của nhau cần phải giữ trong giao dịch có giao nhận tiền.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
계약하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계약체결하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계약맺다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계약이 이뤄지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 아주 마음에 듭니다. 계약 없이 바로 정식으로 계약하겠습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 공사 금액의 십 퍼센트먼저 받는 조건으로 계약을 맺었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어제 둘러본 집이 마음에 들어 우선 계약부터 하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계약서에 회사대표라고 적혀 있는 김 씨가 실제로존재하지 않는 가공인물인 것으로 밝혀졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
체인 본사에서 가맹점모집하면 가맹점들은 연회비를 내고 계약을 맺게 된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 계약에서는 가변 조건들을 꼼꼼히 살펴보아야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
계 - 契
khiết , khất , khế , tiết
hợp đồng tạm
곗 - 契
khiết , khất , khế , tiết
가계약
hợp đồng tạm
약 - 約
yêu , ước
가계
hợp đồng tạm

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 계약 :
    1. việc lập khế ước, việc hợp đồng

Cách đọc từ vựng 계약 : [계ː약]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.