Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 상황
상황
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tình hình, tình huống, hoàn cảnh
일이 진행되어 가는 형편이나 모양.
Hình ảnh hay tình hình một việc nào đó đang được tiến hành.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
정부는 전력 소비량급증으로 인해 발생할 수 있는 가변적 상황대비하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
현재로서는 어느 후보확신하기 어려운 가변적 상황라고 보는 것이 맞을 것 같습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소설의 주인공상황따라 성격계속 변하는 가변적 인물이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
상황가정되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 일단으로 일어날 것으로 가정되는 상황부터 예측해 봅시다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
상황가정하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
상황이 가혹하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어려운 경제 상황에서도 달러화강세지속되고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 자신이 처한 어려운 상황에서 빨리 벗어나기를 갈구하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴박한 상황일수록 갈팡질팡하지 말고 갈피를 잘 가려야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
상 - 狀
trạng
감사장
thư cảm ơn, bằng ghi công

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 상황 :
    1. tình hình, tình huống, hoàn cảnh

Cách đọc từ vựng 상황 : [상황]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.