Có 2 kết quả cho từ : 회갑
Chủ đề : Từ vựng cao cấp phần 3 ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 5 Phần 3 ,Giáo trình tổng hợp cao cấp 5 - Phần 4
Nghĩa
1 : sinh nhật sáu mươi
사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일.
Sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.
Ví dụ
[Được tìm tự động]내 나이 벌써 쉰다섯이니 오 년만 있으면 회갑이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
아버지는 회갑이 지나고 얼마 안 있어서 회사에서 퇴직을 하셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
내가 스무 살에 맏이를 낳았으니 회갑연을 치를 때 맏이는 이미 마흔이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
요즘은 평균 수명이 늘어나서 자식의 회갑연을 보는 것도 흔한 일이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
갑 - 甲
giáp
회 - 回
hối , hồi
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 회갑 :
- sinh nhật sáu mươi
Cách đọc từ vựng 회갑 : [회갑]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc