Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 11 kết quả cho từ : 가마
가마1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : Gama: nồi to
쇠붙이로 만든 큰 솥.
Cái nồi lớn lằm bằng sắt.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
어머니는 백숙을 끓이기 위해 가마재료들을 넣고 닭을 푹 끓이셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마걸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할머니는 친척들이 다 모여서 밥을 먹을 수 있게 큰 가마에 밥을 지었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마에 불을 넣다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 도자기에 유약을 바른도자기가마에 넣어 구웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마도자기굽다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마 속에서 구워지는 온도따라서 나뉜단다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 도자기를 굽기 위해 가마에 불을 땠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계단을 내려가면서 아빠동생머리 뒤통수를 보니 가마가 있는 자리가 똑같았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마부터 앞이마까지 머리카락을 가르니 정확히 앞가르마를 탈 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가마 :
    1. Gama nồi to

Cách đọc từ vựng 가마 : [가마]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.