Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 길쌈
길쌈
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : Gilssam; sự dệt vải
집에서 여자들이 실을 뽑아 옷감을 짜는 일.
Việc phụ nữ kéo sợi, dệt thành tấm vải ở nhà.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
옛날 아낙들에게는 물레를 돌려 실을 지어서 길쌈을 하는 일이 매우 중요집안일하나였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아주머니는 길쌈하고, 들일하고, 바느질도 하면서 고단한 하루를 보냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 조상들은 명주를 짜고 그것으로 길쌈을 하여 옷감준비했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
길쌈하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
길쌈놀이를 하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
길쌈놀이는 옛날 부녀자들이 함께 힘든 길쌈을 하면서 부르던 노래와 춤에서 유래되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전통 무용수 팀이 무대 위에서 길쌈놀이 공연하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
길쌈놀이가 계승되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
길쌈놀이가 펼쳐지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여자들은 겨울이 되면 들일 대신 길쌈을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 길쌈 :
    1. Gilssam; sự dệt vải

Cách đọc từ vựng 길쌈 : [길쌈]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.