Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 시절
시절
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : thời, thời kỳ
특정한 시기나 때.
Thời kì hay lúc đặc thù.
2 : thời thế, thời vận
어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 때.
Thời kì hay lúc phù hợp để làm việc gì đó.
3 : mùa
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 일정한 시기.
Thời kì nhất định được chia ra theo sự biến đổi của khí hậu trong một năm.
4 : tình thế, tình hình
시대의 상황.
Tình hình của thời đại.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
나는 가난하게 자란 어린 시절생각하면 지금함부로 돈을 못 쓰겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
세월이 흐르다 보니 나는 어린 시절 친구들과 뛰어놀던 기억조차 가물가물하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어린 시절 몸에 비해 머리가 큰 친구가분수라고 불렀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
양은 어린 시절부터 익힌 가야금 솜씨수준급이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 학창 시절 때의 저의 경험영화소재로 삼았습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학창 시절수학여행은 오래도록 간직될 추억우정을 만들어 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
누구나 학창 시절의 소중한 추억 하나쯤은 가슴속에 간직하고 있을 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 간호 대학에 다니던 시절경험을 살려 다리를 다친 유민이를 치료해 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화를 본 후 가슴속아름답게 갈무리되어 있던 어린 시절추억이 떠올랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 학창 시절 때의 저의 경험을 영화의 소재로 삼았습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
시 - 時
thì , thời
Gosijo; thơ sijo (thể loại thơ truyền thống cổ)
절 - 節
tiết , tiệt
개천
Gaecheonjeol; lễ Quốc khánh Hàn Quốc

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 시절 :
    1. thời, thời kỳ
    2. thời thế, thời vận
    3. mùa
    4. tình thế, tình hình

Cách đọc từ vựng 시절 : [시절]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.