Có 2 kết quả cho từ : 시절
Chủ đề : Đề đọc topik 2 ( Phần 2 ) ,Giáo trình đại học seoul lớp 5B Phần 2 ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 3 Phần 1 ,Ngày 14 - Topik in 30 days
Nghĩa
1 : thời, thời kỳ
특정한 시기나 때.
Thời kì hay lúc đặc thù.
2 : thời thế, thời vận
어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 때.
Thời kì hay lúc phù hợp để làm việc gì đó.
3 : mùa
일 년을 기후가 변화하는 것에 따라 나눈 일정한 시기.
Thời kì nhất định được chia ra theo sự biến đổi của khí hậu trong một năm.
4 : tình thế, tình hình
시대의 상황.
Tình hình của thời đại.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 시절 :
- thời, thời kỳ
- thời thế, thời vận
- mùa
- tình thế, tình hình
Cách đọc từ vựng 시절 : [시절]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.