Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 6 kết quả cho từ : 신고
신고
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự khai báo, việc khai báo
어떠한 사실을 행정 관청에 알림.
Việc báo cho cơ quan hành chính công biết sự việc nào đó.
2 : sự thông báo, sự báo cáo
승진이나 발령 등의 일을 윗사람에게 알리거나 보고함.
Việc cho biết hay báo cáo cho cấp trên những việc như thăng chức, lệnh điều động...

Ví dụ

[Được tìm tự động]
철도공사 측은 사실관계를 파악한 뒤 철도경찰에 신고할지 여부결정하겠다고 밝혔습니다.
Tổng công ty Đường sắt cho biết họ sẽ xác định xem có nên báo cảnh sát đường sắt hay không sau khi tìm hiểu sự việc.
간첩을 신고하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 이 여성탈출성공한 뒤 바로 경찰서로 가 범인신고다고 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간첩을 신고하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 이 여성탈출성공한 뒤 바로 경찰서로 가 범인신고다고 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강간당한 여성 중에는 경찰신고하지 않는 사람들도 많다면서요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시민의 신고건물에 불을 지른 강력범체포됐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
거지는 구멍여러 개 뚫린 거덜신발신고 다니며 구걸을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
거소를 신고하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
재외 동포국내에 30일 이상 거주할 때에는 거소신고해야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
고 - 告
cáo , cốc
sự cảnh báo
신 - 申
thân
sự không khai báo

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 신고 :
    1. sự khai báo, việc khai báo
    2. sự thông báo, sự báo cáo

Cách đọc từ vựng 신고 : [신고]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.