Có 3 kết quả cho từ : 구관
Nghĩa
1 : trụ sở cũ, tòa nhà cũ, khu cũ
비슷한 용도로 쓰이는 두 건물 중에서 더 오래된 건물.
Tòa nhà lâu đời hơn trong số hai tòa nhà có cùng mục đích sử dụng.
Ví dụ
[Được tìm tự động]구관에서 옮기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
관 - 館
quán
구 - 舊
cựu
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 구관 :
- trụ sở cũ, tòa nhà cũ, khu cũ
Cách đọc từ vựng 구관 : [구ː관]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.