Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 30 kết quả cho từ : 아이
아이1
Thán từ - 감탄사

Nghĩa

1 : ui, ôi
무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리.
Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng
2 : au, ôi
아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
Tiếng phát ra khi đau đớn, mệt nhọc hoặc ngạc nhiên, không thốt lên lời.
3 : chao ôi, ui trời
반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 줄을 모를 때 내는 소리.
Tiếng phát ra khi mừng rõ hoặc khi tâm trạng vui vẻ không biết phải diễn tả thế nào.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
아이들의 사교육비가계에 큰 부담을 주는 것으로 나타났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
황사가 심한 날 아이들이나 노인들은 가급적 외출자제해야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 아이가 나쁜 친구들과 가까이 지낼까 항상 걱정이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 아이가 먹기 쉽도록 알약을 빻아 가루로 만들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이들이 옷에 묻은 하얀색분필 가루를 털었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 아이들이 먹기 힘들어 하는 알약을 빻아서 가루약으로 만들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 초등학교 교사학교에서 아이들을 가르치고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님은 아이들에게 컴퓨터를 켜는 방법을 가르쳤다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
요즘 엄마들은 아이들에게 어릴 때부터 영어를 가르친다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 밥투정을 하는 아이에게 올바른 식습관을 가르치려고 밥을 못 먹게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 아이 :
    1. ui, ôi
    2. au, ôi
    3. chao ôi, ui trời

Cách đọc từ vựng 아이 : [아이]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.