Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 대추
대추
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : quả táo tàu
맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매.
Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
어머니는 인삼감초, 대추가득 넣고 삼계탕을 끓여 주셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지께서는 밤과 대추가 괴인 그릇제사상에 올리셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 내민 대추는 알이 무척 굵었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
굵다란 대추.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대추나무에 굵다대추들이 잔뜩 열렸는데 살짝 건드리기만 해도 툭 떨어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
굵직굵직한 대추들이 가지에 잔뜩 달린 걸 보니 완연한 가을이 된 것 같다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 제사상에 올리려고 빛깔이 좋고 굵직한 대추를 사 오셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대추놓다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대추먹다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대추를 말리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대추 :
    1. quả táo tàu

Cách đọc từ vựng 대추 : [대ː추]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.