Có 3 kết quả cho từ : 대추
대추
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : quả táo tàu
맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매.
Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대추를 말리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 대추 :
- quả táo tàu
Cách đọc từ vựng 대추 : [대ː추]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.