Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 개신
개신
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự làm mới lại, sự đổi mới, sự cải tiến, sự sửa chữa lại
시대에 뒤떨어진 제도, 관습 등을 새롭게 고침.
Việc sửa đổi lại chế độ hay phong tục bị lạc hậu so với thời đại.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
개신시작하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개신계획하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개신필요하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개신이루어지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
새로운 왕은 국민들을 위해 잘못관습개신시작하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 교육 제도개신을 위해 여러 문제점들을 해결하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개신교로 개종하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개신교가 들어오다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아니, 난 개신교회에 다녀.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 믿음이 깊은 개신 신자목사가 되는 것이 꿈이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
개 - 改
cải
sự tái giá
신 - 新
tân
sự làm mới lại, sự đổi mới, sự cải tiến, sự sửa chữa lại

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 개신 :
    1. sự làm mới lại, sự đổi mới, sự cải tiến, sự sửa chữa lại

Cách đọc từ vựng 개신 : [개ː신]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.