Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 10 kết quả cho từ : 대비
대비2
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự phòng bị
앞으로 일어날 수 있는 어려운 상황에 대해 미리 준비함. 또는 그런 준비.
Sự chuẩn bị trước để đối phó với tình huống khó khăn phía trước, hay sự chuẩn bị tương tự.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가격 인하대비하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 전력 소비량급증으로 인해 발생할 수 있는 가변적 상황대비하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 날씨가 추워질 것에 대비여분의 옷을 더 가져갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강설에 대비하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소대장은 적의 강습대비방어벽더욱 높게 쌓으라고 지시했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
다음 해의 농사대비하여 올가을미리 갈이를 할 예정이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
다음 해의 농사대비하여 올가을미리 갈이를 할 예정이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회계 팀은 감사대비장부에 빠진 부분이 없는지 검토했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
은행에는 도난 방지대비감시 카메라여러설치되어 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 북한추가 도발 감행대비하여 국민안전을 위해 만전을 기하고 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 對
đối
결사반
quyết tử phản đối, liều chết phản đối, liều mạng phản đối
댓 - 對
đối
결사반대
quyết tử phản đối, liều chết phản đối, liều mạng phản đối

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대비 :
    1. sự phòng bị

Cách đọc từ vựng 대비 : [대ː비]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.