Có 2 kết quả cho từ : 강호
Nghĩa
1 : sông hồ
강과 호수.
Sông và hồ.
2 : chốn giang hồ
(옛날에) 시인이나 정치인 등이 현실을 도피하여 살던 시골이나 자연.
(ngày xưa) Vùng thiên nhiên hay vùng quê mà những nhà thơ hay nhà chính trị thời xưa sống để xa lánh với hiện thực.
Ví dụ
[Được tìm tự động]강호를 떠나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강 - 江
giang
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 강호 :
- sông hồ
- chốn giang hồ
Cách đọc từ vựng 강호 : [강호]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.