Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 고군분투
고군분투
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự chiến đấu đơn độc
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸움.
Việc một mình chiến đấu, chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
2 : sự tự thân vận động
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 함.
Việc làm việc khó nhọc với số lượng thành viên ít hay một mình mà không nhận sự giúp đỡ của người khác.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
고군분투하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고군분투를 펼치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
위기가 닥칠 때마다 고군분투하며 잘 헤쳐 나갔던 점이 성장토대가 되었던 것 같아요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 미국으로 이민을 간 후 직업을 갖고 정착하기 위해 고군분투노력을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아무도 학교의 큰 행사를 도와주지 않아서 반장 혼자 고군분투 중이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고군분투이기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고군분투승리하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고군분투하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고군분투가 펼쳐지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘 경기누구도움 없이 오직공격수고군분투겨우 우승할 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
고 - 孤
하다
tao nhã, thanh tao, cao quý
군 - 軍
quân
강행
sự làm việc quá sức
투 - 鬪
đấu
sự chiến đấu ngoan cường, sự đấu tranh ngoan cường, tinh thần chiến đầu gan dạ

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 고군분투 :
    1. sự chiến đấu đơn độc
    2. sự tự thân vận động

Cách đọc từ vựng 고군분투 : [고군분투]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.