Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 가만히
가만히
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : một cách lặng lẽ, một cách lặng thinh
움직이지 않거나 말 없이.
Không cử động hoặc không lời.
2 : một cách im lặng, một cách im lìm
일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.
Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết sự việc.
3 : một cách im ắng, một cách yên lặng
마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.
Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.
4 : một cách lẳng lặng
남이 모르게 조용히.
Một cách im lặng người khác không hay biết.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가만가만히 쓰다듬다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만가만히 속삭이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만가만히 말하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만가만히 들어오다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 엄마 몰래 가만가만히으로 들어오더니 돈을 가지고 다시으로 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만가만히 걷다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아기를 가만가만히 쓰다듬으니 잠이 들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만히 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만히 보다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가만히 듣다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가만히 :
    1. một cách lặng lẽ, một cách lặng thinh
    2. một cách im lặng, một cách im lìm
    3. một cách im ắng, một cách yên lặng
    4. một cách lẳng lặng

Cách đọc từ vựng 가만히 : [가만히]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.